Nữ tuổi Tân Mão 1951 hợp lấy chồng tuổi nào
Khi đang yêu thì nhiều bạn trẻ thường không mấy bận tâm đến chuyện tuổi Quý Mùi 1943 của mình lấy chồng tuổi nào thì hợp, nhưng khi chuẩn bị kết hôn, lập gia đình việc xem tuổi chồng vợ, xem tuổi cưới là điều không thể thiếu, vì nó ảnh hưởng đến một phần cuộc sống. Vậy tuổi Tân Mão 1951 lấy chồng năm nào thì gặp số Tam vinh hiển, hay tứ đạt đạo, nhất phú quý, hay đại kỵ, xin mời các bạn tham khảo bài viết dưới đây nhé.
Năm sinh nam | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung mệnh | Niên mệnh năm sinh | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1967 | Dương Mộc – Dương Thủy => Tương Sinh | Thiên can : Tân – Thiên can : Đinh => Bình Hòa | Địa chi : Mão – Địa chi : Mùi => Tam Hợp | Cung : Tốn – Cung : Ly => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Hỏa => Tương Sinh | 9 |
1979 | Dương Mộc – Dương Hỏa => Tương Sinh | Thiên can : Tân – Thiên can : Kỷ => Tương Sinh | Địa chi : Mão – Địa chi : Mùi => Tam Hợp | Cung : Tốn – Cung : Chấn => Diên Niên | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Mộc => Bình Hòa | 9 |
1986 | Dương Mộc – Dương Hỏa => Tương Sinh | Thiên can : Tân – Thiên can : Bính => Tương Phá | Địa chi : Mão – Địa chi : Dần => Bình Hòa | Cung : Tốn – Cung : Khảm => Sinh Khí | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Thủy => Tương Sinh | 7 |
1989 | Dương Mộc – Dương Mộc => Bình Hòa | Thiên can : Tân – Thiên can : Kỷ => Tương Sinh | Địa chi : Mão – Địa chi : Tỵ => Bình Hòa | Cung : Tốn – Cung : Tốn => Phục Vị | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Mộc => Bình Hòa | 7 |
1994 | Dương Mộc – Dương Hỏa => Tương Sinh | Thiên can : Tân – Thiên can : Giáp => Bình Hòa | Địa chi : Mão – Địa chi : Tuất => Lục Hợp | Cung : Tốn – Cung : Ly => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Hỏa => Tương Sinh | 9 |
1995 | Dương Mộc – Dương Hỏa => Tương Sinh | Thiên can : Tân – Thiên can : Ất => Tương Xung | Địa chi : Mão – Địa chi : Hợi => Tam Hợp | Cung : Tốn – Cung : Khảm => Sinh Khí | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Thủy => Tương Sinh | 8 |
1997 | Dương Mộc – Dương Thủy => Tương Sinh | Thiên can : Tân – Thiên can : Đinh => Bình Hòa | Địa chi : Mão – Địa chi : Sửu => Bình Hòa | Cung : Tốn – Cung : Chấn => Diên Niên | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Mộc => Bình Hòa | 7 |
2003 | Dương Mộc – Dương Mộc => Bình Hòa | Thiên can : Tân – Thiên can : Quý => Tương Sinh | Địa chi : Mão – Địa chi : Mùi => Tam Hợp | Cung : Tốn – Cung : Ly => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Hỏa => Tương Sinh | 9 |
2004 | Dương Mộc – Dương Thủy => Tương Sinh | Thiên can : Tân – Thiên can : Giáp => Bình Hòa | Địa chi : Mão – Địa chi : Thân => Tứ Tuyệt | Cung : Tốn – Cung : Khảm => Sinh Khí | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Thủy => Tương Sinh | 7 |
2012 | Dương Mộc – Dương Thủy => Tương Sinh | Thiên can : Tân – Thiên can : Nhâm => Tương Sinh | Địa chi : Mão – Địa chi : Thìn => Lục Hại | Cung : Tốn – Cung : Ly => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Hỏa => Tương Sinh | 8 |
2013 | Dương Mộc – Dương Thủy => Tương Sinh | Thiên can : Tân – Thiên can : Quý => Tương Sinh | Địa chi : Mão – Địa chi : Tỵ => Bình Hòa | Cung : Tốn – Cung : Khảm => Sinh Khí | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Thủy => Tương Sinh | 9 |